Dầu nhớt hoàn toàn tổng hợp dành cho xe máy 4 thì 0,8L S-oil 4T Rider 10W-40, API SN, JASO MA2/MA 0,8L (Hàn Quốc)
Dầu nhớt hoàn toàn tổng hợp dành cho xe máy 4 thì 0,8L S-oil 4T Rider 10W-40, API SN, JASO MA2/MA 0,8L (Hàn Quốc)
Mô tả ngắn
Ô tô > Dầu nhớt và phụ gia ô tô > Mỡ & Chất bôi trơn || Dầu nhớt hoàn toàn tổng hợp dành cho xe máy 4 thì 0,8L S-oil 4T Rider 10W-40, API SN, JASO MA2/MA 0,8L (Hàn Quốc)
Giới thiệu Dầu nhớt hoàn toàn tổng hợp dành cho xe máy 4 thì 0,8L S-oil 4T Rider 10W-40, API SN, JASO MA2/MA 0,8L (Hàn Quốc)
Sản phẩm của tập đoàn S-oil, Hàn Quốc, một trong những tập đoàn hóa dầu lớn nhất thế giới, và là thành viên của bảng xếp hạng Fortune 500 (500 công ty lớn nhất thế giới) kể từ năm 2007. S-oil sở hữu toàn bộ quy trình sản xuất dầu nhớt, từ khai thác, vận chuyển, lọc dầu, sản xuất dầu gốc... đến sản xuất dầu nhớt. Năm 2014, S-oil trở thành nhà máy lọc dầu đầu tiên của Châu Á được chọn làm thành viên của DJSI (Down Jones Sustainability Index). Sản phẩm của S-oil đã được các nhà sản xuất lớn tin dùng. Sản phẩm hiện được sử dụng tại nhà máy của GM Korea, Daewoo, Huyndai-Kia, Renault Samsung, Toyota/Lexus, Daewoo Bus, Doosan, Daelim, SsangYong, Tata Daewoo...
Nhớt được nhập khẩu trực tiếp & ủy quyền phân phối trực tiếp của S-oil Nhớt hoàn toàn tổng hợp giúp nhớt giữ được chất lượng ban đầu nhờ độ bền nhớt & chỉ số độ nhớt cao. S-oil sản xuất & phân phối toàn cầu loại dầu gốc API Nhóm III chất lượng cao gọi là “ULTRA-S” l Chất lượng siêu việt của ULTRA-S giúp tăng tuổi thọ động cơ và giảm chi phí bảo trì (Nhưng vẫn phải thay nhớt theo thời gian yêu cầu của nhà sản xuất xe) l Bôi trơn và bảo vệ siêu việt cho động cơ & các bộ phận chuyển động ở mọi điều kiện khắc nghiệt, bao gồm sử dụng thường ngày trong thành thị hoặc đường quê (đường trường, chạy đoạn đường ngắn, chạy hay dừng) l Ngăn ngừa trượt côn nhờ chỉ số ma sát cao (SAE No.2 test) Phương pháp thử Đơn vị 10W-40 Trọng lượng riêng 15/4oC ASTM D 1298 - 0,8517 Độ nhớt ở 40oC ASTM D 445 mm2/s 88,8 Độ nhớt ở 100oC mm2/s 13,7 Chỉ số độ nhớt ASTM D 2270 - 157 Điểm chớp cháy ASTM D 92 oC 248 Điểm nóng chảy ASTM D 97 oC -35