Trong quá trình thiết kế công trình kiến trúc nói chung và công trình thể thao nói riêng, những người làm tư vấn thiết kế luôn phải tuân theo các tài liệu về quy chuẩn, tiêu chuẩn và các chỉ dẫn trong quá trình thiết kế. Nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn trong quá trình thiết kế, tác giả TS. KTS. Nguyễn Quang Tuấn đã biên soạn cuốn sách “Hướng dẫn thiết kế công trình thể thao”. Nội dung cuốn sách đưa ra những trích dẫn cụ thể về lựa chọn khu đất xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng; các yêu cầu, tiêu chuẩn diện tích, kích thước, hệ thống kỹ thuật - vệ sinh, phòng cháy chữa cháy trong các loại hình công trình thể thao.
Cuốn sách có thể nói là cuốn cẩm nang tổng hợp và viện dẫn các quy chuẩn, tiêu chuẩn, dữ liệu về công trình thể thao, giúp các nhà quản lý, các nhà chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc - xây dựng làm căn cứ trong việc đánh giá và thiết kế các công trình thể thao. Ngoài ra, đối với các bạn sinh viên học ngành Kiến trúc cuốn sách là một nguồn dữ liệu hữu ích, tiện dụng để tham khảo trong quá trình thiết kế đồ án môn học thuộc thể loại công trình thể thao.
Trang | ||
Lời nói đầu | ||
Chương 1. Quy định chung | ||
1.1. Phạm vi ứng dụng | 5 | |
1.1.1. Hướng dẫn sử dụng tham khảo để thiết kế các công trình thể thao thông dụng: báo cáo khả thi, tư vấn thiết kế, xây dựng công trình trong phạm vi cả nước | 5 | |
1.1.2. Hướng dẫn làm căn cứ cho các cấp có thẩm quyền thẩm định | ||
dự án, xét duyệt quy hoạch, cấp phép sử dụng đất | 5 | |
1.1.3. Phải tham khảo các tiêu chuẩn khác và tuân theo các luật | ||
thể thao hiện hành có liên quan | 5 | |
1.2. Tài liệu trích dẫn | 5 | |
Chương 2. Hướng dẫn thiết kế công trình thể thao | ||
2.1. Phân cấp công trình thể thao | 7 | |
2.1.1. Cấp công trình thể thao bao gồm | 7 | |
2.1.2. Cấp công trình thể thao phải bằng hoặc lớn hơn cấp các hạng mục phục vụ, phụ trợ công trình | 7 | |
2.1.3. Cấp công trình được phân cấp theo bảng 2.1 | 7 | |
2.1.4. Phân cấp kỹ thuật công trình thể thao theo những yêu cầu cụ thể | ||
của từng loại công trình | 8 | |
2.1.5. Phân cấp quản lý công trình thể thao nhằm hoàn thiện hệ thống quản lý công trình thể thao, hướng việc sử dụng vào những mục đích: hoạt động vì sức khỏe cộng đồng, đào tạo tài năng thể thao, phát huy hiệu quả vốn đầu tư | 8 | |
2.1.6. Công trình thể thao cấp cơ sở là các công trình thuộc quyền | ||
quản lý và điều hành của cấp xã, phường, thị trấn | 8 | |
2.1.7. Công trình thể thao cấp huyện (hoặc quận, thị xã trực thuộc tỉnh) là quần thể các hạng mục công trình hợp thành (tập trung hoặc phân tán), phục vụ phong trào rèn luyện, đào tạo và thi đấu cho toàn quận, huyện | 9 | |
2.1.8. Công trình thể thao cấp tỉnh (hoặc thành phố) là quần thể các hạng mục công trình hợp thành (tập trung hoặc phân tán) phục vụ phong trào rèn luyện, đào tạo và thi đấu cho toàn tỉnh (hoặc thành phố) | 9 | |
2.2. Yêu cầu về khu đất xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng công trình | 9 | |
2.2.1. Các yêu cầu về lựa chọn khu đất xây dựng | 9 | |
2.2.2. Yêu cầu chung về quy hoạch tổng mặt bằng | 11 | |
2.3. Sân thể thao | 13 | |
2.3.1. Phân loại sân thể thao | 13 | |
2.3.2. Cấp kỹ thuật của sân thể thao riêng từng môn | 14 | |
2.3.3. Quy mô sân thể thao | 17 | |
2.3.4. Cấp khán đài | 18 | |
2.3.5. Kích thước sử dụng và xây dựng công trình thể thao riêng | ||
cho từng môn | 18 | |
2.3.6. Nội dung công trình và giải pháp thiết kế | 23 | |
2.3.7. Kỹ thuật vệ sinh | 40 | |
2.3.8. Hệ thống thông gió | 44 | |
2.3.9. Cấp điện và thiết bị kỹ thuật điện | 44 | |
2.4. Nhà thể thao | 48 | |
2.4.1. Phạm vi ứng dụng | 48 | |
2.4.2. Quy định chung | 49 | |
2.4.3. Nội dung công trình và giải pháp thiết kế | 52 | |
2.4.4. Hệ thống kỹ thuật | 60 | |
2.5. Bể bơi | 67 | |
2.5.1. Phạm vi áp dụng | 67 | |
2.5.2. Quy định chung | 67 | |
2.5.3. Nội dung công trình và giải pháp thiết kế | 69 | |
2.5.4. Thiết bị hệ thống kỹ thuật | 93 | |
Phụ lục | ||
Phụ lục A. Nguyên tắc đánh giá chất lượng sử dụng sân thể thao | 103 | |
Phụ lục B. Cấu tạo các lớp phủ | 105 | |
Phụ lục C. Sơ đồ minh họa bố trí sân tập luyện - sân vận động | 107 | |
Phụ lục D. Các loại mặt sân thể thao nhân tạo | 110 | |
Tài liệu tham khảo | 112 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 116 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 1437299615850 |
python đồ dùng học tập quyết địa tinh thư huyễn tưởng về trí tuệ nhân tạo thần số học luật tâm thức phân tích dữ liệu với r luat-tam-thuc-giai-ma-ma-tran-vu-tru sinh học phân tử của tế bào bí ẩn mãi mãi là bí ẩn đá quý và khoáng sản michio kaku bảng tuần hoàn hóa học vũ trụ lược sử thời gian gen vị kỷ vũ trụ trong vỏ hạt dẻ stephen hawking sinh học phân tử của tế bào bộ 5 cuốn sinh học phân tử bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học hoá học sách đàn ông sao hỏa đàn bà sao kim hành trình về phương đông bách khoa toàn thư sách khoa học elon musk bí mật dotcom bill gates