• Có mức khóa bằng 1 tay dễ dàng và tiện lợi.
• 8 kích cỡ với phạm vi dung tích rộng (0.1µL - 10000µL)
• Khoang nén khí bằng PTFE (nhựa Fluorine) giúp cho thiết bị nén khí chặt và đảm bảo độ chính xác khi sử dụng lại trong nhiều giờ
• Pittong bằng sứ được sử dụng với dòng model có dung tích lớn hơn 200µL
• Đầu lọc gắn típ được sử dụng cho dòng model có dung thích lớn hơn 1000µL
• Dụng cụ tháo típ giúp típ được tháo ra mà không cần chạm vào típ
• Dụng cụ tháo típ được làm bằng nhưa để tránh làm hư hại đến ống thủy tinh
Mã số | Cài đặt thể tích | Dải thể tích (μL) | Độ phân giải (μL) | Típ sử dụng |
00-NPX2-2 | Digital Setting | 0.1~2 | 0.002 | BMT-UT/UTR, UTFS, UTRS |
00-NPX2-10 | 0.5~10 | 0.01 | BMT-SS/SSR, SSRS, SSFS, SSEP, SSMS | |
00-NPX2-20 | 2~20 | 0.02 | BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGFB30, SGRS, SGFS, SGFS30, SGMS, SGEP, SE/SER, SE(Y)/SER(Y), SEMS, SEYMS | |
00-NPX2-100 | 10~100 | 0.1 | BMT-SG/SGR, SGR(Y), SGFB, SGRS, SGFS, SGMS, SGEP, SE/SER, SE(Y)/SER(Y), SEMS, SEYMS | |
00-NPX2-200 | 20~200 | 0.2 | ||
00-NPX2-1000 | 100~1000 | 1 | BMT-L/LR, LRS, LFS, LMS | |
00-NPX2-5000 | 1000~5000 | 10 | BMT-X/XR | |
00-NPX2-10000 | 1000~10000 | 10 | BMT-Z/ZR |
Mã số | Dải thể tích (μL) | Sai số (%) | Độ chính xác (%) | Mã số | Dải thể tích (μL) | Sai số (%) | Độ chính xác (%) |
00-NPX2-2 | 0.2 | ±12.0※ | ≦6.0※ | 00-NPX2-200 | 20 | ±1.0 | ≦0.5 |
1 | ±5.0 | ≦2.5 | 100 | ±0.8 | ≦0.3 | ||
2 | ±3.0 | ≦1.0 | 200 | ±0.8 | ≦0.2 | ||
00-NPX2-10 | 1 | ±4.0 | ≦3.0 | 00-NPX2-1000 | 100 | ±1.0 | ≦0.5 |
5 | ±1.0 | ≦1.0 | 500 | ±0.8 | ≦0.3 | ||
10 | ±1.0 | ≦0.5 | 1000 | ±0.7 | ≦0.2 | ||
00-NPX2-20 | 2 | ±5.0 | ≦3.0 | 00-NPX2-5000 | 1000 | ±1.0 | ≦0.3 |
10 | ±1.0 | ≦1.0 | 2500 | ±0.8 | ≦0.3 | ||
20 | ±1.0 | ≦0.4 | 5000 | ±0.6 | ≦0.2 | ||
00-NPX2-100 | 10 | ±2.0 | ≦1.0 | 00-NPX2-10000 | 1000 | ±2.0 | ≦0.4 |
50 | ±1.0 | ≦0.3 | 5000 | ±0.8 | ≦0.3 | ||
100 | ±0.8 | ≦0.3 | 10000 | ±0.4 | ≦0.2 |
※ AC và CV ở trên được đo với các loại típ dùng 1 lần đã được mô tả trong catalog. .
※ AC và CV ở thể tích 0.1µL phụ thuộc chủ yếu vào kĩ thuật thao tác và môi trường sử dụng pipette.
Mã số | Số vị trí |
00-MLT-STD2(ABS) | 6 |
00-BM-STD(Acrylic resin) | 6 |
Mã số | Đặc điểm | ||||||
00-SP-A2 |
Tube Opener: NTO-001 (3pcs) | ||||||
00-SP-BN2 |
Tube Opener: NTO-001 (3pcs) | ||||||
00-SP-H2 |
Tube Opener: NTO-001 (3pcs) |
Mỗi đóng gói có 3 Nichipet EX II, 3 tips mẫu và 3 cái mở
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Thương hiệu | NICHIRYO |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
SKU | 4213770225467 |
mặt nạ chống giọt bắn tấm chắn giọt bắn covid băng vệ sinh khẩu trang cai thuốc lá nước muối nước muối sinh lý nhíp tiki trading dao mổ máy pha sữa tiệt trùng bình sữa đệm hơi chống loét dao y tế kính chống giọt bắn kính chống giọt bắn covid 19 kiếng che mặt chống giọt bắn xe lăn cho người già diện chẩn ngâm chân máy tạo oxy y tế máy ngâm chân beurer fb50 đồ bảo hộ y tế máy trợ thính cho người già đèn hồng ngoại trị liệu máy trợ thính đồ bảo hộ y tế chống dịch covid 19 khung tập đi bồn ngâm chân massage tự động