Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu tạo nên công dụng của ovaceptil: STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố 1 Inositol mg/ gói 1020 ± 20% 2 Vitamin B2 mg/ gói 2±20% MA HO SO: 19.01.15.20835.DKCB
3 Vitamin B3 mg/ gói 5±20% 4 Vitamin B6 mg/ gói 2±20% 5 Acid folic mcg/ gói 200± 20% 6 Vitamin E IU/ gói 200 ± 20% 7 Selen mcg/ gói 50 ± 20% 8 Kẽm (Dưới dạng Kẽm gluconate) mg/ gói 10± 20% Thời hạn sử dụng ovaceptil: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn dùng ghi trên bao bì sản phẩm.
Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: – Qui cách đóng gói:
Gói 3 g Hộp 15 gói, 30 gói, 50 gói – Chất liệu bao bì:
Đóng trong túi Pet/Pe/Al hoặc giấy/Al/CPP. Đựng trong hộp giấy.
Chất liệu bao bì đảm bảo an toàn vệ sinh thực phầm theo quy định của Bộ Y tế và pháp luật Việt Nam
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm: Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA
Trụ sở chính: Số 9, Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 024. 3933.2607/ Fax: 024.3972.8753
Địa điểm sản xuất: NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM DKPHARMA – CHI NHÁNH BẮC NINH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA:
Lô III-1.3, đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm dự kiến) Yêu cầu về an toàn thực phẩm Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu an toàn thực phẩm theo:
Theo Tiêu chuẩn nhà sản xuất số TP/TCTP031/2018 ngày 05 tháng 12 năm 2018 (gửi bản tiêu chuẩn sản phẩm đính kèm)
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố và chỉ đưa sản phẩm vào sản xuất, kinh doanh khi đã được cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm.