Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)

Nhà cửa & Đời sống > Làm vườn > Khác || Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
  • Giao hàng toàn quốc
  • Được kiểm tra hàng
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Chất lượng, Uy tín
  • 7 ngày đổi trả dễ dàng
  • Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ

Giới thiệu Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI & CÔNG NGHỆ THÁP XANH
Số 41, Đường Ỷ La, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Tax code : 0108528074
Màu sắc Vàng
Khối lượng 1 kg
Kích thước (Dài x rộng x cao) Hộp 20 x 15 x 10 cm
Quy cách 1 kg / 1 gói
Dung tích 1 lit
Ngoại quan Bột vàng
Hạn sử dụng 5 năm
Nhiệt độ bảo quản 10~25 độ C (tránh ánh sáng trực tiếp)
Độ tinh khiết 99%
Độ hòa tan trong nước 100%
Hãng sản xuất Nhập khẩu Ấn Độ
Bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 1 tháng

Sắt chelate là sắt gốc hữu cơ, giúp cho việc giải phóng Sắt 2 một cách từ từ giúp cho cây trồng dễ hấp thụ. Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe-EDTA-13, Sắt hữu cơ, Sắt 13, Phân vi lượng sắt.

Thành phần: Fe = 13 %
Tên hóa học:
Ethylenediaminetetraacetic acid, ferric-sodium complex;
EDTA-FeNa.3H2O

Công thức phân tử: C10H12N2O8FeNa.3H2O
Khối lượng phân tử: 421,1.

Tính chất:
Bột mịn khô, màu hơi vàng nâu, tan nhanh trong nước, cây dễ hấp thụ hiệu quả tức thì.

Đặc điểm chính:
Davidking E-Fe-13 là một chelate kim loại tan tốt trong nước
Độ hòa tan trong nước: approx.90 g / L (20oC);
approx.120 g / L (30oC)
Đóng gói:
Trong bao 25 kg hoặc trong hộp các tông với túi polyethylene bên trong.

Sử dụng:
Trong nông nghiệp và rau quả cho đất hoặc các ứng dụng thức ăn trên lá.
Tác dụng của Sắt đối với cây trồng:
+ Cần thiết cho sự tổng hợp và duy trì chất, diệp lục tố trong cây.
+ Là thành phần chủ yếu của nhiều enzym.
+ Đóng vai trò chủ yếu trong sự chuyển hóa axit nucleic, ảnh hưởng đến sự chuyển hóa RNA hoặc diệp lục tố.

Thiếu sắt thể hiện là lá vàng, chuyển dần sang bạc vì không có khả năng tổng hợp diệp lục.

Hình ảnh sản phẩm

Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)
Phân vi lượng sắt, Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13 (1kg)

Giá RUUF
Liên kết: Sữa dưỡng nâng cơ trẻ hóa da Yehwadam Myeonghan Miindo Ultimate Emulsion (140ml)